Thực đơn
Niken(II)_nitrat Hợp chất khácNi(NO3)2 còn tạo ra một số hợp chất với NH3, như:
Ni(NO3)2 còn tạo ra một số hợp chất với N2H4, như Ni(NO3)2·2N2H4·2H2O là tinh thể màu dương, D20 ℃ = 2,41 g/cm³[5] hay Ni(NO3)2·3N2H4 là chất bột màu hồng.
Ni(NO3)2 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như Ni(NO3)2·4CO(NH2)2 là tinh thể màu lục, D = 1,74 g/cm³.[6]
Ni(NO3)2 còn tạo một số hợp chất với CON3H5, như Ni(NO3)2·3CON3H5 là chất rắn màu dương.[7]
Ni(NO3)2 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như Ni(NO3)2·2CS(NH2)2 là chất rắn màu đỏ nâu[8], Ni(NO3)2·5CS(NH2)2 là tinh thể màu vàng lục[9] hay Ni(NO3)2·6CS(NH2)2 là tinh thể màu lục nhạt, D = 1,63 g/cm³.[10]
Ni(NO3)2 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như Ni(NO3)2·2CSN3H5 là chất rắn màu đỏ khi khan, đihydrat của nó có màu xanh dương[11] hay Ni(NO3)2·3CSN3H5·H2O là tinh thể màu dương.[12]
Ni(NO3)2 còn tạo một số hợp chất với CSe(NH2)2, như Ni(NO3)2·4CSe(NH2)2 là tinh thể màu lục, tan trong nước tạo thành dung dịch màu nâu.[13]
Ni(NO3)2 còn tạo một số hợp chất với CSeN3H5, như Ni(NO3)2·2CSeN3H5 là chất rắn màu nâu.[14]
Thực đơn
Niken(II)_nitrat Hợp chất khácLiên quan
Niken Niken cacbonyl Niken(II) sunfat Niken(II) hydroxit Niken(II) clorua Niken(II) bromua Niken(II) cacbonat Niken(II) nitrat Niken(II) iotua Niken(II) oxalatTài liệu tham khảo
WikiPedia: Niken(II)_nitrat